Cách Kiểm Tra Thông Số Phần Cứng Của Vps Và Server Centos, Linux
Khi bạn đang dùng VPS hoặc Server riêng thuê qua dịch vụ, thì chắc hẳn rằng bạn muốn biết các thông số phần cứng Server của bạn có đúng như cam kết của nhà cung cấp hay không. Thiết kế website chuyên nghiệp Epal Solution chia sẻ bài viết này, để bạn có thể tự kiểm tra server của mình bằng các câu lệnh đơn giản trong centos, linux.
Vì đa số chúng ta sử dụng VPS hoặc Server để dùng làm máy chủ phục vụ các dịch vụ web, do đó bài viết này được áp dụng trên Server hoặc VPS sử dụng hệ điều hành CentOS.
Hướng dẫn cụ thể cách kiểm tra thông số phần cứng của vps và server centos, linux.
LSCPU
Bạn sử dụng lệnh lscpu để kiểm tra các thông số của CPU trên Server của bạn.
lscpu
# lscpu
Architecture: x86_64
CPU op-mode(s): 32-bit, 64-bit
Byte Order: Little Endian
CPU(s): 1
On-line CPU(s) list: 0
Thread(s) per core: 1
Core(s) per socket: 1
Socket(s): 1
NUMA node(s): 1
Vendor ID: GenuineIntel
CPU family: 6
Model: 45
Stepping: 7
CPU MHz: 1999.999
BogoMIPS: 3999.99
Virtualization: VT-x
Hypervisor vendor: KVM
Virtualization type: full
L1d cache: 32K
L1i cache: 32K
L2 cache: 4096K
NUMA node0 CPU(s): 0
LSHW – LIST HARDWARE
lshw là lệnh dùng để xem thông tin nhiều đơn vị phần cứng Centos, Linux khác nhau như : CPU, RAM, Hard Disk, usb controllers, network adapters,…
Để sử dụng được lệnh lshw, bạn cần phải cài đặt bằng lệnh yum:
yum install lshw
Sau đó bạn chạy lệnh lshw để xem thông tin phần cứng
lshw -short
# lshw -short
H/W path Device Class Description
============================================
system Bochs
/0 bus Motherboard
/0/0 memory 96KiB BIOS
/0/401 processor Intel(R) Xeon(R) CPU E5-2630L 0 @ 2.00GHz
/0/1000 memory 512MiB System Memory
/0/1000/0 memory 512MiB DIMM RAM
/0/100 bridge 440FX - 82441FX PMC [Natoma]
/0/100/1 bridge 82371SB PIIX3 ISA [Natoma/Triton II]
/0/100/1.1 storage 82371SB PIIX3 IDE [Natoma/Triton II]
/0/100/1.2 bus 82371SB PIIX3 USB [Natoma/Triton II]
/0/100/1.2/1 usb1 bus UHCI Host Controller
/0/100/1.3 bridge 82371AB/EB/MB PIIX4 ACPI
/0/100/2 display GD 5446
/0/100/3 network Virtio network device
/0/100/4 network Virtio network device
/0/100/5 storage Virtio block device
/0/100/6 generic Virtio memory balloon
/1 eth0 network Ethernet interface
/2 eth1 network Ethernet interface
LSBLK – LIST BLOCK DEVICES
lsblk là lệnh dùng để liệt kê những phân vùng ổ cứng và các thiết bị lưu trữ khác như ổ đĩa quang và ổ đĩa flash
lsblk
# lsblk
NAME MAJ:MIN RM SIZE RO TYPE MOUNTPOINT
vda 252:0 0 20G 0 disk
└─vda1 252:1 0 20G 0 part /
DF – DISK SPACE OF FILE SYSTEMS
df là lệnh dùng để xem các thông số của partitions khác nhau trên ổ cứng. Bạn có thể xem các thông tin như kích cỡ (size), dung lượng đã sử dụng, dung lượng còn trống, % dung lượng đã sử dụng.
df -H
Kiểm tra thông số phần cứng của VPS giá rẻ nhất tại EPAL Solution thì được các thông số sau:
# df -H
Filesystem Size Used Avail Use% Mounted on
/dev/vda1 22G 1.5G 19G 8% /
tmpfs 258M 0 258M 0% /dev/shm
FREE – KIỂM TRA RAM
free là lệnh dùng để kiểm tra tổng dung lượng RAM, dung lượng RAM đã dùng, dung lượng RAM còn trống trên Server của bạn.
free -m
# free -m
total used free shared buffers cached
Mem: 490 373 117 0 15 292
-/+ buffers/cache: 66 424
Swap: 0 0 0
Nguồn pep.vn